Đọc nhanh: 耍花招 (sá hoa chiêu). Ý nghĩa là: ra vẻ, giở trò; giở mánh khoé; trở ngón; bày trò, ăn gian. Ví dụ : - 摆噱头 (耍花招)。 giở trò bịp bợm
Ý nghĩa của 耍花招 khi là Động từ
✪ ra vẻ
(耍花招儿) 卖弄小聪明;玩弄技巧
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
✪ giở trò; giở mánh khoé; trở ngón; bày trò
施展诡诈手腕
✪ ăn gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花招
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍花招
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍花招 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
耍›
花›