翻老皇历 fān lǎohuángli

Từ hán việt: 【phiên lão hoàng lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翻老皇历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: nhìn về quá khứ để được hướng dẫn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翻老皇历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翻老皇历 khi là Thành ngữ

nhìn về quá khứ để được hướng dẫn (thành ngữ)

to look to the past for guidance (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻老皇历

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 不要 búyào 翻过去 fānguòqù de 老账 lǎozhàng le

    - đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.

  • - fān 日历 rìlì ba

    - Bạn lật lịch đi.

  • - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 柏林墙 bólínqiáng 老娘 lǎoniáng dōu 翻过来 fānguòlái le

    - Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.

  • - 古老 gǔlǎo de 宫殿 gōngdiàn 看起来 kànqǐlai 很皇 hěnhuáng

    - Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.

  • - gěi 老板 lǎobǎn dāng 翻译 fānyì

    - Tôi làm phiên dịch cho ông chủ tôi.

  • - 老师 lǎoshī 历评 lìpíng 作品 zuòpǐn

    - Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.

  • - lǎo 人们 rénmen 回顾历史 huígùlìshǐ

    - Những người già hồi tưởng lại lịch sử.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 不能 bùnéng 再照 zàizhào 老皇历 lǎohuángli 办事 bànshì

    - Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.

  • - 老师 lǎoshī 精通 jīngtōng 历史 lìshǐ 文化 wénhuà

    - Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.

  • - 历史 lìshǐ shàng 哪位 nǎwèi 皇上 huángshàng zuì 圣明 shèngmíng

    - Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?

  • - 伟大 wěidà de 皇帝 huángdì 改变 gǎibiàn le 历史 lìshǐ

    - Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.

  • - de 老底 lǎodǐ dōu gěi 兜翻 dōufān 出来 chūlái le

    - lật tẩy nó rồi.

  • - 老太太 lǎotàitai yòu zài kāi 箱子 xiāngzi 兜翻 dōufān 点儿 diǎner 绣花 xiùhuā de 活计 huójì

    - bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.

  • - huáng 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 古老 gǔlǎo 石刻 shíkè 见证 jiànzhèng 历史 lìshǐ

    - Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū 古老 gǔlǎo de 历史 lìshǐ

    - Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翻老皇历

Hình ảnh minh họa cho từ 翻老皇历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻老皇历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao