Đọc nhanh: 翻老皇历 (phiên lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: nhìn về quá khứ để được hướng dẫn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 翻老皇历 khi là Thành ngữ
✪ nhìn về quá khứ để được hướng dẫn (thành ngữ)
to look to the past for guidance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻老皇历
- 太 老伯
- bác cả
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 你 翻 日历 吧
- Bạn lật lịch đi.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 柏林墙 老娘 都 翻过来 了
- Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 我 给 我 老板 当 翻译
- Tôi làm phiên dịch cho ông chủ tôi.
- 老师 历评 作品
- Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.
- 老 人们 回顾历史
- Những người già hồi tưởng lại lịch sử.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 皇 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻老皇历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻老皇历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
皇›
翻›
老›