Đọc nhanh: 老几 (lão kỉ). Ý nghĩa là: hàng; vai vế; thứ, là cái gì; ra gì (dùng trong câu hỏi phản vấn, tỏ ý khiêm tốn hoặc khinh thị người khác). Ví dụ : - 我不行,在他们中间我算老几? tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
Ý nghĩa của 老几 khi là Danh từ
✪ hàng; vai vế; thứ
排行第几
✪ là cái gì; ra gì (dùng trong câu hỏi phản vấn, tỏ ý khiêm tốn hoặc khinh thị người khác)
用于反问,表示在某个范围内数不上、不够格 (多用于自谦或轻视别人)
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老几
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
老›