Đọc nhanh: 老挝的别称 (lão qua đích biệt xưng). Ý nghĩa là: lèo.
Ý nghĩa của 老挝的别称 khi là Danh từ
✪ lèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老挝的别称
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 湘 是 湖南 的 别称
- Tương là tên gọi khác của tỉnh Hồ Nam.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 老师 称赞 了 她 的 进步
- Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 太夫人 ( 尊称 别人 的 母亲 )
- thái phu nhân (mẹ của người khác)
- 别老 蹭 别人 的 车
- Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 我们 告别 了 从前 的 老家
- Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 别 顶嘴 , 要 听 老师 的话
- Đừng cãi lời, phải nghe lời thầy.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 老师 称赞 了 他 的 画
- Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.
- 老板 称赞 了 她 的 工作
- Ông chủ đã khen ngợi công việc của cô ấy.
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老挝的别称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老挝的别称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
挝›
的›
称›
老›