Đọc nhanh: 老视眼 (lão thị nhãn). Ý nghĩa là: mắt lão; viễn thị.
Ý nghĩa của 老视眼 khi là Danh từ
✪ mắt lão; viễn thị
年老的人由于眼球的调节能力减退而形成的视力缺陷用凸透镜制成的眼镜可以矫正通称花眼或老花眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老视眼
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
- 她 是 老板 很 重视 的 秘书
- Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 我 要是 不 戴眼镜 十分 近视
- Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老视眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老视眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
老›
视›