老视眼 lǎo shì yǎn

Từ hán việt: 【lão thị nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老视眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão thị nhãn). Ý nghĩa là: mắt lão; viễn thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老视眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老视眼 khi là Danh từ

mắt lão; viễn thị

年老的人由于眼球的调节能力减退而形成的视力缺陷用凸透镜制成的眼镜可以矫正通称花眼或老花眼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老视眼

  • - shì 近视眼 jìnshìyǎn

    - Anh ấy bị cận thị.

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • - 老人 lǎorén 眼中 yǎnzhōng 透着 tòuzhe 喜悦 xǐyuè

    - Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.

  • - 裸眼 luǒyǎn 视力 shìlì

    - thị lực của mắt trần.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā

    - già cả mắt mờ

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 眼巴巴 yǎnbābā 看着 kànzhe 老鹰 lǎoyīng 小鸡 xiǎojī 抓走 zhuāzǒu le

    - nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.

  • - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

  • - 老天 lǎotiān 有眼 yǒuyǎn 这次 zhècì 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le de 白马王子 báimǎwángzǐ

    - Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.

  • - 老板 lǎobǎn 立刻 lìkè bái le 一眼 yīyǎn

    - Sếp liền liếc tôi một cái.

  • - shì 老板 lǎobǎn hěn 重视 zhòngshì de 秘书 mìshū

    - Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.

  • - 此一时彼一时 cǐyīshíbǐyīshí 不要 búyào 老眼光 lǎoyǎnguāng 看新 kànxīn 事物 shìwù

    - Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.

  • - dài zhe 一副 yīfù 近视眼镜 jìnshìyǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính cận.

  • - 要是 yàoshì 戴眼镜 dàiyǎnjìng 十分 shífēn 近视 jìnshì

    - Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

  • - 老师 lǎoshī 重视 zhòngshì 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.

  • - 老太太 lǎotàitai 眼花 yǎnhuā le rèn 上针 shàngzhēn

    - bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.

  • - 老太太 lǎotàitai 病重 bìngzhòng 眼看 yǎnkàn 不行 bùxíng le

    - bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi

  • - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老视眼

Hình ảnh minh họa cho từ 老视眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老视眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao