Đọc nhanh: 老天有眼 (lão thiên hữu nhãn). Ý nghĩa là: Ông trời có mắt. Ví dụ : - 老天有眼,这次我终于找到了我的白马王子。 Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
Ý nghĩa của 老天有眼 khi là Từ điển
✪ Ông trời có mắt
《老天有眼》 是苏有朋演唱的一首歌曲,由顾英德、吴世勋填词,张大庆作曲。
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老天有眼
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 她 有 一双 天 真的 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老天有眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老天有眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
有›
眼›
老›