Đọc nhanh: 图书城 (đồ thư thành). Ý nghĩa là: Thành phố sách, siêu thị sách. Ví dụ : - 在那一天,我与我的同学去了图书城。 Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.
Ý nghĩa của 图书城 khi là Danh từ
✪ Thành phố sách, siêu thị sách
- 在 那 一天 , 我 与 我 的 同学 去 了 图书城
- Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图书城
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 图书目录
- mục lục sách
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 这是 我们 城市 的 地图
- Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
- 在 那 一天 , 我 与 我 的 同学 去 了 图书城
- Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图书城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图书城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
图›
城›