Đọc nhanh: 老天爷有眼 (lão thiên gia hữu nhãn). Ý nghĩa là: Ông trời có mắt.
Ý nghĩa của 老天爷有眼 khi là Danh từ
✪ Ông trời có mắt
老天爷有眼,谚语。旧时认为老天爷了解人间的是非,自会给人以公道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老天爷有眼
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 她 有 一双 天 真的 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt hồn nhiên.
- 老爷 家里 很 富有
- Nhà lão gia rất giàu có.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老天爷有眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老天爷有眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
有›
爷›
眼›
老›