老公 lǎogōng

Từ hán việt: 【lão công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老公" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão công). Ý nghĩa là: chồng; anh xã; anh nhà. Ví dụ : - 。 Ông xã thích chơi bóng rổ.. - 。 Chồng tôi rất biết chăm sóc tôi.. - 。 Chồng tối qua về nhà muộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老公 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老公 khi là Danh từ

chồng; anh xã; anh nhà

丈夫

Ví dụ:
  • - 老公 lǎogōng 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Ông xã thích chơi bóng rổ.

  • - 老公 lǎogōng 很会 hěnhuì 照顾 zhàogu

    - Chồng tôi rất biết chăm sóc tôi.

  • - 老公 lǎogōng 昨晚 zuówǎn 回家 huíjiā hěn wǎn

    - Chồng tối qua về nhà muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老公

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - hèn 苍天 cāngtiān 不公 bùgōng hèn 老天 lǎotiān yǎn

    - Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.

  • - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • - 老板 lǎobǎn shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 头儿 tóuer

    - Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 老公 lǎogōng men zài 宫中 gōngzhōng 生活 shēnghuó

    - Thái giám sống trong cung điện.

  • - 老翁 lǎowēng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông lão đang đi dạo trong công viên.

  • - 老板 lǎobǎn jiào 马上 mǎshàng huí 公司 gōngsī

    - Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.

  • - 老板 lǎobǎn 统驭 tǒngyù zhe 整个 zhěnggè 公司 gōngsī

    - Ông chủ quản lý thống trị cả công ty.

  • - 老师 lǎoshī jiào 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • - 老师 lǎoshī hái zài 办公室 bàngōngshì ne

    - Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng

  • - 老师 lǎoshī hǎn 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.

  • - 老师 lǎoshī ràng 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • - zài 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm giáo viên ở trường công.

  • - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

  • - 老公 lǎogōng 昨晚 zuówǎn 回家 huíjiā hěn wǎn

    - Chồng tối qua về nhà muộn.

  • - 老公 lǎogōng de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của thái giám rất vất vả.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 老公 lǎogōng 不理 bùlǐ 财务 cáiwù 问题 wèntí

    - Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老公

Hình ảnh minh họa cho từ 老公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao