Đọc nhanh: 老公 (lão công). Ý nghĩa là: chồng; anh xã; anh nhà. Ví dụ : - 老公喜欢打篮球。 Ông xã thích chơi bóng rổ.. - 我老公很会照顾我。 Chồng tôi rất biết chăm sóc tôi.. - 老公昨晚回家很晚。 Chồng tối qua về nhà muộn.
Ý nghĩa của 老公 khi là Danh từ
✪ chồng; anh xã; anh nhà
丈夫
- 老公 喜欢 打篮球
- Ông xã thích chơi bóng rổ.
- 我 老公 很会 照顾 我
- Chồng tôi rất biết chăm sóc tôi.
- 老公 昨晚 回家 很 晚
- Chồng tối qua về nhà muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老公
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 老公 们 在 宫中 生活
- Thái giám sống trong cung điện.
- 老翁 在 公园 散步
- Ông lão đang đi dạo trong công viên.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 老板 统驭 着 整个 公司
- Ông chủ quản lý thống trị cả công ty.
- 老师 叫 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
- 老师 喊 你 去 办公室
- Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.
- 老师 让 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 老公 昨晚 回家 很 晚
- Chồng tối qua về nhà muộn.
- 老公 的 工作 很 辛苦
- Công việc của thái giám rất vất vả.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 老公 不理 财务 问题
- Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
老›