美容 měiróng

Từ hán việt: 【mĩ dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ dung). Ý nghĩa là: làm đẹp; thẩm mỹ; mỹ dung; sửa sắc đẹp. Ví dụ : - 。 Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.. - 。 Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.. - 。 Làm đẹp có thể nâng cao sự tự tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 美容 khi là Động từ

làm đẹp; thẩm mỹ; mỹ dung; sửa sắc đẹp

用修饰、护理等方式使容貌美丽

Ví dụ:
  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 美容 měiróng 手术 shǒushù 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng

    - Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.

  • - 美容 měiróng 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 自信 zìxìn

    - Làm đẹp có thể nâng cao sự tự tin.

  • - 每周 měizhōu dōu 美容 měiróng

    - Cô ấy đi làm đẹp mỗi tuần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 美容

美容 + Danh từ (院/ 手术/ 医生/ 顾问)

Ví dụ:
  • - xiǎng zuò 一名 yīmíng 美容 měiróng 医生 yīshēng

    - Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.

  • - 明星 míngxīng 一般 yìbān dōu yǒu 美容 měiróng 顾问 gùwèn

    - Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.

Động từ (做/ 学/ 可以/ 有助于) + 美容

Ví dụ:
  • - zài xué 美容 měiróng 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học lớp làm đẹp.

  • - xiǎng zuò 一次 yīcì 美容 měiróng

    - Tôi muốn làm đẹp một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容

  • - de 姿容秀美 zīróngxiùměi

    - Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.

  • - 姿容秀美 zīróngxiùměi

    - dung mạo xinh đẹp

  • - 明星 míngxīng 一般 yìbān dōu yǒu 美容 měiróng 顾问 gùwèn

    - Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.

  • - 姑娘 gūniang 笑容 xiàoróng hěn 甜美 tiánměi

    - Cô gái đó nụ cười rất ngọt ngào.

  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 美容 měiróng

    - Cô ấy thích làm đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 衬托出 chèntuōchū de 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.

  • - 青春 qīngchūn 美少女 měishàonǚ 疑似 yísì 整容 zhěngróng liǎn

    - Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt

  • - de 笑容 xiàoróng 无比 wúbǐ 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.

  • - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 景色 jǐngsè 不是 búshì yòng 笔墨 bǐmò 可以 kěyǐ 形容 xíngróng de

    - cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết

  • - 生得 shēngde 花容月貌 huāróngyuèmào měi 非凡 fēifán

    - Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.

  • - 无法形容 wúfǎxíngróng 这里 zhèlǐ de měi

    - Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.

  • - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

  • - 此娥 cǐé 容貌 róngmào 甚美 shénměi

    - Mỹ nhân rung mạo rất đẹp.

  • - de 容貌 róngmào 十分 shífēn 美丽 měilì

    - Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 甜美 tiánměi

    - Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.

  • - 有人 yǒurén 形容 xíngróng 张雅涵 zhāngyǎhán de 插画 chāhuà 水灵 shuǐlíng 柔美 róuměi 吹弹 chuītán 可破 kěpò

    - Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy

  • - 每周 měizhōu dōu 美容 měiróng

    - Cô ấy đi làm đẹp mỗi tuần.

  • - 我用 wǒyòng 美丽 měilì lái 形容 xíngróng 彩虹 cǎihóng

    - Tôi dùng xinh đẹp để miêu tả cầu vồng.

  • - de 容颜 róngyán hěn 美丽 měilì

    - Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美容

Hình ảnh minh họa cho từ 美容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao