美容师 měiróng shī

Từ hán việt: 【mĩ dung sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美容师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ dung sư). Ý nghĩa là: người làm đẹp (nam), thợ cắt tóc. Ví dụ : - Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美容师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美容师 khi là Danh từ

người làm đẹp (nam)

beautician (male)

Ví dụ:
  • - 以前 yǐqián shì 美容师 měiróngshī

    - Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.

thợ cắt tóc

hairdresser

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容师

  • - de 姿容秀美 zīróngxiùměi

    - Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.

  • - 姿容秀美 zīróngxiùměi

    - dung mạo xinh đẹp

  • - 老师 lǎoshī yòng 雪白 xuěbái lái 形容 xíngróng 雪花 xuěhuā

    - Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.

  • - 明星 míngxīng 一般 yìbān dōu yǒu 美容 měiróng 顾问 gùwèn

    - Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.

  • - 老师 lǎoshī zhǐ le zhǐ 黑板 hēibǎn shàng de 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.

  • - 姑娘 gūniang 笑容 xiàoróng hěn 甜美 tiánměi

    - Cô gái đó nụ cười rất ngọt ngào.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 美容 měiróng

    - Cô ấy thích làm đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 衬托出 chèntuōchū de 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.

  • - 青春 qīngchūn 美少女 měishàonǚ 疑似 yísì 整容 zhěngróng liǎn

    - Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt

  • - de 笑容 xiàoróng 无比 wúbǐ 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.

  • - 生得 shēngde 花容月貌 huāróngyuèmào měi 非凡 fēifán

    - Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.

  • - 无法形容 wúfǎxíngróng 这里 zhèlǐ de měi

    - Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.

  • - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

  • - 此娥 cǐé 容貌 róngmào 甚美 shénměi

    - Mỹ nhân rung mạo rất đẹp.

  • - de 容貌 róngmào 十分 shífēn 美丽 měilì

    - Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 甜美 tiánměi

    - Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.

  • - 有人 yǒurén 形容 xíngróng 张雅涵 zhāngyǎhán de 插画 chāhuà 水灵 shuǐlíng 柔美 róuměi 吹弹 chuītán 可破 kěpò

    - Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy

  • - 以前 yǐqián shì 美容师 měiróngshī

    - Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美容师

Hình ảnh minh họa cho từ 美容师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美容师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao