Đọc nhanh: 美容师 (mĩ dung sư). Ý nghĩa là: người làm đẹp (nam), thợ cắt tóc. Ví dụ : - 我以前是个美容师 Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
Ý nghĩa của 美容师 khi là Danh từ
✪ người làm đẹp (nam)
beautician (male)
- 我 以前 是 个 美容师
- Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
✪ thợ cắt tóc
hairdresser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美容师
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 明星 一般 都 有 美容 顾问
- Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 那 姑娘 笑容 很 甜美
- Cô gái đó nụ cười rất ngọt ngào.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 她 喜欢 美容
- Cô ấy thích làm đẹp.
- 她 的 笑容 衬托出 她 的 美丽
- Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 她 的 笑容 无比 美丽
- Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 我 无法形容 这里 的 美
- Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 此娥 容貌 甚美
- Mỹ nhân rung mạo rất đẹp.
- 她 的 容貌 十分 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 的 笑容 十分 甜美
- Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.
- 有人 形容 张雅涵 的 插画 水灵 柔美 , 吹弹 可破
- Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy
- 我 以前 是 个 美容师
- Trước đây tôi là một người chăm sóc sắc đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美容师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美容师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
师›
美›