未缴费 wèi jiǎofèi

Từ hán việt: 【vị chước phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未缴费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị chước phí). Ý nghĩa là: phí chưa thanh toán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未缴费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未缴费 khi là Danh từ

phí chưa thanh toán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未缴费

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn huì xiǎo 手鼓 shǒugǔ

    - Richard Feynman chơi bongos.

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 学生 xuésheng yào 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 学费 xuéfèi

    - Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.

  • - 很多 hěnduō 保险 bǎoxiǎn 人员 rényuán shuō 他们 tāmen 尚未 shàngwèi 提高 tígāo 保费 bǎofèi

    - Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - jìn 电业局 diànyèjú 缴费 jiǎofèi

    - Vào cục điện lực nộp phí.

  • - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • - 公司 gōngsī 缴纳 jiǎonà 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

  • - 缴费 jiǎofèi 系统 xìtǒng chū le 问题 wèntí

    - Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.

  • - 缴费 jiǎofèi 过程 guòchéng 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quá trình nộp phí rất đơn giản.

  • - 服务费 fúwùfèi 获得 huòdé 某种 mǒuzhǒng 服务 fúwù 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà de 费用 fèiyòng 例如 lìrú 长途电话 chángtúdiànhuà 服务费 fúwùfèi

    - Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.

  • - 爸爸 bàba 贴钱 tiēqián gěi jiǎo 学费 xuéfèi

    - Bố gửi tiền cho tôi nộp học phí.

  • - 根据 gēnjù xīn 政策 zhèngcè 非京籍 fēijīngjí 学生 xuésheng 不再 bùzài 需要 xūyào 缴纳 jiǎonà 赞助费 zànzhùfèi

    - Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未缴费

Hình ảnh minh họa cho từ 未缴费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未缴费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Kiểu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
    • Bảng mã:U+7F34
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao