Đọc nhanh: 缠扰 (triền nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối, ám.
Ý nghĩa của 缠扰 khi là Động từ
✪ quấy rầy; quấy rối
纠缠打扰
✪ ám
纠缠; 搅扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠扰
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缠扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
缠›