Đọc nhanh: 有编制 (hữu biên chế). Ý nghĩa là: có một bài đăng vĩnh viễn, một phần của nhân viên chính thức.
有编制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có một bài đăng vĩnh viễn
having a permanent post
✪ 2. một phần của nhân viên chính thức
part of the official staff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有编制
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 全民 所有制
- Chế độ sở hữu toàn dân.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 翻 了 旧有 制度
- Họ lật đổ chế độ cũ.
- 公司 有 很多 制度
- Công ty có nhiều quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
有›
编›