编辑 biānjí
volume volume

Từ hán việt: 【biên tập】

Đọc nhanh: 编辑 (biên tập). Ý nghĩa là: biên tập; chỉnh lý; biên soạn; chỉnh sửa, biên tập viên; người biên soạn. Ví dụ : - 她正在编辑这篇文章。 Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.. - 她花了很多时间编辑视频。 Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.. - 他编辑了一个新的项目计划。 Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.

Ý Nghĩa của "编辑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

编辑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên tập; chỉnh lý; biên soạn; chỉnh sửa

对资料或现成的作品进行整理、加工

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.

  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 编辑 biānjí 视频 shìpín

    - Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.

  • volume volume

    - 编辑 biānjí le 一个 yígè xīn de 项目 xiàngmù 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

编辑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên tập viên; người biên soạn

对资料或现成的作品进行整理、加工的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 好几个 hǎojǐgè 文学 wénxué 杂志 zázhì de 编辑 biānjí

    - Cô ấy là biên tập viên của một số tạp chí văn học.

  • volume volume

    - 编辑 biānjí men 每天 měitiān dōu zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Biên tập viên làm việc chăm chỉ mỗi ngày.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 资深 zīshēn de 杂志 zázhì 编辑 biānjí

    - Ông là một biên tập viên tạp chí cấp cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 编辑

✪ 1. 编辑 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí 一篇 yīpiān 重要 zhòngyào de 文章 wénzhāng

    - Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang biên tập bài viết này.

  • volume

    - 负责 fùzé 编辑 biānjí 公司 gōngsī de 新闻稿 xīnwéngǎo

    - Cô ấy phụ trách biên tập bản tin tức của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Tính từ + 的 + 编辑

"编辑" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 编辑 biānjí

    - Cô ấy là một biên tập viên xuất sắc.

  • volume

    - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

So sánh, Phân biệt 编辑 với từ khác

✪ 1. 编 vs 编辑

Giải thích:

"" là động từ, ngoài ý nghĩa "编辑" ra còn có ý nghĩa là sáng tạo.
"编辑" vừa có thể là động từ, cũng có thể là danh từ, danh từ "编辑" dùng để chỉ người tham gia vào công việc biên tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编辑

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 编辑 biānjí 视频 shìpín

    - Tôi thích biên tập video.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le zhǔ 编辑 biānjí

    - Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.

  • volume volume

    - zài 编辑部 biānjíbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở ban biên tập.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 助理 zhùlǐ 编辑 biānjí

    - Cô ấy là trợ lý biên tập của chúng tôi.

  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 编辑 biānjí 视频 shìpín

    - Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 资深 zīshēn de 杂志 zázhì 编辑 biānjí

    - Ông là một biên tập viên tạp chí cấp cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao