缓缓地 là gì?: 缓缓地 (hoãn hoãn địa). Ý nghĩa là: đủng đỉnh. Ví dụ : - 溪水缓缓地流动。 nước suối chảy từ từ.. - 风越来越小了,风筝缓缓地飘落下来。 gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.. - 飞机缓缓地降落在机场的停机坪上。 Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
Ý nghĩa của 缓缓地 khi là Tính từ
✪ đủng đỉnh
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓缓地
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 轮船 缓缓 地 走
- Con tàu di chuyển chậm rãi.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 风 缓缓 地 继续 吹拂
- Gió tiếp tục thổi chầm chậm.
- 烛光 缓缓 地 熄灭
- Ánh nến từ từ tắt đi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
- 她 缓缓 地 放下 了 书
- Cô ấy từ từ đặt cuốn sách xuống.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓缓地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓缓地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
缓›