Đọc nhanh: 绿地 (lục địa). Ý nghĩa là: xanh hoá (thành phố) , không gian xanh; xanh hoá. Ví dụ : - 蔓花生可用于园林绿地、公路的隔离带做地被植物 Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
Ý nghĩa của 绿地 khi là Danh từ
✪ xanh hoá (thành phố) , không gian xanh; xanh hoá
指城镇中经过绿化的空地
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿地
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 草地 绿油油 的
- Bãi cỏ xanh mướt.
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
绿›