Đọc nhanh: 绿色地带 (lục sắc địa đới). Ý nghĩa là: Dải đất xanh hóa.
Ý nghĩa của 绿色地带 khi là Danh từ
✪ Dải đất xanh hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色地带
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 草地 绿油油 的
- Bãi cỏ xanh mướt.
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿色地带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿色地带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
带›
绿›
色›