Đọc nhanh: 软绵绵 (nhuyễn miên miên). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm; mèm, yếu đuối; yếu; yếu ớt. Ví dụ : - 麦苗毛茸茸的软绵绵的,像马鬃一样。 lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.. - 软绵绵的绸料 chất liệu lụa mềm mại. - 软绵绵的音乐 nhạc nhẹ
Ý nghĩa của 软绵绵 khi là Tính từ
✪ mềm mại; mềm; mèm
(软绵绵的) 形容柔软
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yếu đuối; yếu; yếu ớt
形容软弱无力
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软绵绵
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 选育 良种 绵羊
- chọn giống cừu tốt
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 这块 海绵 很 柔软
- Miếng xốp này rất mềm.
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软绵绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软绵绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›
软›