Đọc nhanh: 软绵绵的 (nhuyễn miên miên đích). Ý nghĩa là: mèm. Ví dụ : - 软绵绵的绸料 chất liệu lụa mềm mại. - 软绵绵的音乐 nhạc nhẹ. - 她的身体总是软绵绵的,干不了重活。 Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
Ý nghĩa của 软绵绵的 khi là Tính từ
✪ mèm
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软绵绵的
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 海绵 的 结构 很 特别
- Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软绵绵的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软绵绵的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
绵›
软›