Hán tự: 绝
Đọc nhanh: 绝 (tuyệt). Ý nghĩa là: hết đường; tắc đường; đường cùng, vô song; tuyệt vời, đoạn tuyệt; cự tuyệt; cắt đứt. Ví dụ : - 前方道路绝,无法通行。 Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.. - 别让自己入绝境。 Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.. - 他已走到绝路。 Anh ấy đã đi đến đường cùng.
Ý nghĩa của 绝 khi là Tính từ
✪ hết đường; tắc đường; đường cùng
走不通的;没有出路的
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
- 他 已 走 到 绝路
- Anh ấy đã đi đến đường cùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vô song; tuyệt vời
独一无二的;没有人能赶上的
- 这 画作 天下 一绝
- Bức tranh này là độc nhất thế giới.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
Ý nghĩa của 绝 khi là Động từ
✪ đoạn tuyệt; cự tuyệt; cắt đứt
断绝
- 通信 已经 暂时 断绝
- Thông tin liên lạc đã tạm thời bị cắt đứt.
- 别 因为 小事 就 绝交
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nghỉ chơi.
✪ hết; sạch; cùng tận
完全没有了;穷尽;净尽
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 资源 已经 用绝 了
- Tài nguyên đã cạn kiệt.
✪ chết; qua đời
气息终止;死
- 他 在 战场 英勇 绝亡
- Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
Ý nghĩa của 绝 khi là Phó từ
✪ cực; nhất
极;最
- 这 风景 绝美
- Phong cảnh đẹp vô cùng.
- 他 厨艺 绝顶
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.
✪ tuyệt đối (dùng trước từ phủ định)
绝对 (用于否定词前面)
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 绝 没有 那种 想法
- Chưa bao giờ có suy nghĩ đó.
Ý nghĩa của 绝 khi là Danh từ
✪ thể thơ
绝句
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 这个 办法 要是 还 不行 , 那 可 就 绝 了 路 了
- biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绝›