Hán tự: 尽
Đọc nhanh: 尽 (tần.tẫn.tận). Ý nghĩa là: hết; tận, cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn, tận sức; dùng hết. Ví dụ : - 想尽方法节约资财。 Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.. - 水已经用尽了。 Nước đã dùng hết rồi.. - 食物很快就被用尽了。 Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Ý nghĩa của 尽 khi là Động từ
✪ hết; tận
完
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 水 已经 用尽 了
- Nước đã dùng hết rồi.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn
达到极端
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 山穷水尽
- Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
- 他 的 努力 已达 尽处
- Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.
- 她 的 忍耐 已近 尽处
- Sự nhẫn nại của cô ấy gần như đã đạt đến cực hạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ tận sức; dùng hết
全部用出
- 尽心
- Tận tâm; hết lòng.
- 尽力
- Tận lực; hết sức.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
- 她 为了 达成 目标 而 尽 了 所有 努力
- Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ ra sức hoàn thành; làm hết
用力完成
- 尽职
- Làm hết phận sự.
- 尽责任
- Làm hết trách nhiệm.
- 他 尽力 完成 任务
- Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 尽力 做好 这件 事
- Cô ấy cố gắng làm tốt việc này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ chết
死亡
- 自尽
- Tự sát.
- 他 的 生命 已尽
- Cuộc sống của anh ấy đã kết thúc.
Ý nghĩa của 尽 khi là Tính từ
✪ toàn bộ; tất cả; hoàn toàn
全;所有的
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 尽 khi là Phó từ
✪ toàn bộ; đều
完全;都
- 屋里 尽是 烟
- Trong phòng toàn là khói.
- 他 对 那件事 尽 明白 了
- Anh ấy biết tất cả về chuyện đó.
- 整个 过程 她 尽 知晓 了
- Cô ấy biết toàn bộ quá trình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽
✪ động từ đơn âm tiết(用/想/吃/...)+ 尽
làm gì đó xong; đủ; hết; tận
- 他 想尽 了 各种 办法
- Anh ấy nghĩ đủ mọi cách.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 她 很快 就 花尽 了 那 笔钱
- Cô nhanh chóng tiêu tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 尽+ tân ngữ(心/力/最大的努力/全部的力量...)
hết sức; tận tâm làm gì đó
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
- 他 尽 最大 的 努力 去 实现 梦想
- Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.
✪ 尽心尽力
tận tâm tận lực; nỗ lực hết mình
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
✪ 尽 + động từ
đều; toàn; cứ; luôn làm gì đó
- 他 尽 说 一些 没用 的话
- Anh ấy luôn nói những điều vô ích.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›