jìn

Từ hán việt: 【tần.tẫn.tận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần.tẫn.tận). Ý nghĩa là: hết; tận, cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn, tận sức; dùng hết. Ví dụ : - 。 Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.. - 。 Nước đã dùng hết rồi.. - 。 Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hết; tận

Ví dụ:
  • - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • - shuǐ 已经 yǐjīng 用尽 yòngjìn le

    - Nước đã dùng hết rồi.

  • - 食物 shíwù 很快 hěnkuài jiù bèi 用尽 yòngjìn le

    - Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn

达到极端

Ví dụ:
  • - 尽善尽美 jìnshànjìnměi

    - Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.

  • - 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.

  • - de 努力 nǔlì 已达 yǐdá 尽处 jǐnchù

    - Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.

  • - de 忍耐 rěnnài 已近 yǐjìn 尽处 jǐnchù

    - Sự nhẫn nại của cô ấy gần như đã đạt đến cực hạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tận sức; dùng hết

全部用出

Ví dụ:
  • - 尽心 jìnxīn

    - Tận tâm; hết lòng.

  • - 尽力 jìnlì

    - Tận lực; hết sức.

  • - 人尽其才 rénjìnqícái 物尽其用 wùjìnqíyòng

    - sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.

  • - zài 比赛 bǐsài 中尽 zhōngjǐn le 全力 quánlì

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.

  • - 为了 wèile 达成 dáchéng 目标 mùbiāo ér jǐn le 所有 suǒyǒu 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

ra sức hoàn thành; làm hết

用力完成

Ví dụ:
  • - 尽职 jìnzhí

    - Làm hết phận sự.

  • - 尽责任 jìnzérèn

    - Làm hết trách nhiệm.

  • - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 尽力 jìnlì 做好 zuòhǎo 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy cố gắng làm tốt việc này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

chết

死亡

Ví dụ:
  • - 自尽 zìjìn

    - Tự sát.

  • - de 生命 shēngmìng 已尽 yǐjǐn

    - Cuộc sống của anh ấy đã kết thúc.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

toàn bộ; tất cả; hoàn toàn

全;所有的

Ví dụ:
  • - 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Mọi người đều biết.

  • - 尽数 jìnshù 收回 shōuhuí

    - Thu hồi toàn bộ.

  • - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 办法 bànfǎ

    - Dùng hết tất cả các cách.

  • - 倾尽 qīngjìn 所有 suǒyǒu

    - Anh ấy đã cống hiến hết mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

toàn bộ; đều

完全;都

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ 尽是 jìnshì yān

    - Trong phòng toàn là khói.

  • - duì 那件事 nàjiànshì jǐn 明白 míngbai le

    - Anh ấy biết tất cả về chuyện đó.

  • - 整个 zhěnggè 过程 guòchéng jǐn 知晓 zhīxiǎo le

    - Cô ấy biết toàn bộ quá trình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

động từ đơn âm tiết(用/想/吃/...)+ 尽

làm gì đó xong; đủ; hết; tận

Ví dụ:
  • - 想尽 xiǎngjǐn le 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ

    - Anh ấy nghĩ đủ mọi cách.

  • - 用尽 yòngjìn le 全身 quánshēn 力气 lìqi

    - Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.

  • - 很快 hěnkuài jiù 花尽 huājǐn le 笔钱 bǐqián

    - Cô nhanh chóng tiêu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

尽+ tân ngữ(心/力/最大的努力/全部的力量...)

hết sức; tận tâm làm gì đó

Ví dụ:
  • - 尽心 jìnxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.

  • - jǐn 最大 zuìdà de 努力 nǔlì 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.

尽心尽力

tận tâm tận lực; nỗ lực hết mình

Ví dụ:
  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

尽 + động từ

đều; toàn; cứ; luôn làm gì đó

Ví dụ:
  • - jǐn shuō 一些 yīxiē 没用 méiyòng 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những điều vô ích.

  • - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 搜罗 sōuluó 殆尽 dàijìn

    - vơ vét đến cùng

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 尽情 jìnqíng 欢歌 huāngē

    - tận tình hò hát

  • - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de jǐn 自笑 zìxiào

    - trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.

  • - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽

Hình ảnh minh họa cho từ 尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao