Hán tự: 决
Đọc nhanh: 决 (quyết.huyết.khuyết). Ý nghĩa là: quyết định; quyết; định đoạt, quyết định thắng bại, xử tử; tử hình; xử. Ví dụ : - 我决明天去旅行。 Tôi quyết định ngày mai đi du lịch.. - 他决周末看电影。 Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.. - 这场比赛决胜。 Trận đấu này quyết định thắng thua.
Ý nghĩa của 决 khi là Động từ
✪ quyết định; quyết; định đoạt
决定
- 我决 明天 去 旅行
- Tôi quyết định ngày mai đi du lịch.
- 他决 周末 看 电影
- Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.
✪ quyết định thắng bại
决定最后胜败
- 这场 比赛 决胜
- Trận đấu này quyết định thắng thua.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
✪ xử tử; tử hình; xử
执行死刑
- 明天 有人 要 枪决
- Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.
- 那 人 上周 被 处决
- Người đó tuần trước bị xử tử.
✪ vỡ; vỡ tung; nổ tung
决口
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
Ý nghĩa của 决 khi là Phó từ
✪ nhất định (dùng trước từ phủ định)
一定 (用在否定词前面)
- 决不 再犯 这种 错
- Nhất định không phạm sai lầm này nữa.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›