Đọc nhanh: 清泉 (thanh tuyền). Ý nghĩa là: thanh tuyền. Ví dụ : - 一泓清泉 một dòng suối trong.
Ý nghĩa của 清泉 khi là Danh từ
✪ thanh tuyền
清澈干净的泉水
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清泉
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 这里 有股 清澈 的 泉
- Đây có một dòng suối trong vắt.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泉›
清›