Đọc nhanh: 绕远儿 (nhiễu viễn nhi). Ý nghĩa là: vòng vèo; quanh co (đường), đường vòng. Ví dụ : - 这条路很好走,可就是绕远儿。 con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.. - 我宁可绕远儿也不翻山。 thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
Ý nghĩa của 绕远儿 khi là Tính từ
✪ vòng vèo; quanh co (đường)
(路线) 迂回曲折而较远
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
✪ đường vòng
走迂回曲折而较远的路
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕远儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 我 永远 是 爸爸 的 女儿
- Tôi mãi là con gái của bố tôi.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕远儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕远儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
绕›
远›