Hán tự: 结
Đọc nhanh: 结 (kết). Ý nghĩa là: vấn; tết; kết; đan; bện; thắt, kết hợp; kết; nảy sinh quan hệ, xong; rốt; về đích; kết thúc; hoàn thành; kết liễu; chấm dứt. Ví dụ : - 我们会结彩装饰房子。 Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.. - 他们一起在海边结网。 Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.. - 我们在旅行中结缘了。 Chúng tôi đã kết duyên trong chuyến du lịch.
Ý nghĩa của 结 khi là Động từ
✪ vấn; tết; kết; đan; bện; thắt
在条状物上打疙瘩或用这种方式制成物品
- 我们 会 结彩 装饰 房子
- Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.
- 他们 一起 在 海边 结网
- Họ cùng nhau đan lưới bên bờ biển.
✪ kết hợp; kết; nảy sinh quan hệ
发生某种关系;结合
- 我们 在 旅行 中 结缘 了
- Chúng tôi đã kết duyên trong chuyến du lịch.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
✪ xong; rốt; về đích; kết thúc; hoàn thành; kết liễu; chấm dứt
结束;了结
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 这个 项目 已经 完结 了
- Dự án này đã hoàn thành.
✪ ngưng tụ; đông lại; ngưng kết
凝聚
- 河面上 结了 冰
- Mặt sông kết thành băng.
- 水汽 在 窗户 上 凝结
- Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.
Ý nghĩa của 结 khi là Danh từ
✪ giấy cam kết; bản cam kết
旧时保证负责的字据
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
✪ nút; nơ
条状物打成的疙瘩
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 她 的 裙子 有 蝴蝶结
- Váy của cô ấy có nơ cánh bướm.
✪ họ Kết
姓
- 她 姓结
- Cô ấy họ Kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›