Hán tự: 凝
Đọc nhanh: 凝 (ngưng). Ý nghĩa là: đông lại; kết tụ; ngưng tụ, chăm chú; tập trung; suy ngẫm. Ví dụ : - 水在低温下会凝结。 Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.. - 猪油已经凝结了。 Mỡ lợn đã đông lại.. - 他凝神思考问题。 Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
Ý nghĩa của 凝 khi là Động từ
✪ đông lại; kết tụ; ngưng tụ
凝结
- 水在 低温 下会 凝结
- Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.
- 猪油 已经 凝结 了
- Mỡ lợn đã đông lại.
✪ chăm chú; tập trung; suy ngẫm
聚集;集中
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 孩子 们 凝神 听讲
- Các em nhỏ chăm chú nghe giảng.
- 她 凝视着 那幅 画
- Cô ấy nhìn chăm chú vào bức tranh đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 风度 端 凝
- thái độ thanh lịch
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 脸色 凝重
- Sắc mặt nghiêm trọng
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 水泥 已经 凝固 了
- Xi măng đã cứng lại rồi.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 经济 发展 已经 凝固
- Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.
- 浇灌 混凝土
- đúc bê-tông.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 她 凝视着 那幅 画
- Cô ấy nhìn chăm chú vào bức tranh đó.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›