Đọc nhanh: 终夜 (chung dạ). Ý nghĩa là: Suốt đêm. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô thường chung nhật bất thực; chung dạ bất tẩm; dĩ tư; vô ích; bất như học dã 吾嘗終日不食; 終夜不寢; 以思; 無益; 不如學也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta có lần suốt ngày không ăn; trọn đêm không ngủ; để suy nghĩ; nhưng vô ích; chẳng bằng học..
Ý nghĩa của 终夜 khi là Phó từ
✪ Suốt đêm. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô thường chung nhật bất thực; chung dạ bất tẩm; dĩ tư; vô ích; bất như học dã 吾嘗終日不食; 終夜不寢; 以思; 無益; 不如學也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta có lần suốt ngày không ăn; trọn đêm không ngủ; để suy nghĩ; nhưng vô ích; chẳng bằng học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终夜
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 打 夜工
- làm đêm
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 漫长 的 黑夜 终于 过去
- Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
终›