夜禁 yè jìn

Từ hán việt: 【dạ cấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夜禁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạ cấm). Ý nghĩa là: Không cho phép đi lại trong ban đêm. ◇Tân Đường Thư : Thì lưỡng quân sĩ can dạ cấm; bộ nhi tiên chi ; (Vương Trọng Vinh truyện ) Có lần hai quân sĩ phạm luật dạ cấm; bị bắt và đánh roi..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夜禁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夜禁 khi là Danh từ

Không cho phép đi lại trong ban đêm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thì lưỡng quân sĩ can dạ cấm; bộ nhi tiên chi 時兩軍士干夜禁; 捕而鞭之 (Vương Trọng Vinh truyện 王重榮傳) Có lần hai quân sĩ phạm luật dạ cấm; bị bắt và đánh roi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜禁

  • - 黑布 hēibù jìn zhǎn

    - vải đen bị bẩn cũng khó biết.

  • - 不禁 bùjīn 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - Anh ấy không kiềm được cười mỉm.

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 星星 xīngxing 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 夜里 yèli kàn 星星 xīngxing hěn měi

    - Ngắm sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 攻击 gōngjī 发生 fāshēng zài 半夜 bànyè

    - Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夜禁

Hình ảnh minh họa cho từ 夜禁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao