Từ hán việt: 【hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hệ). Ý nghĩa là: hệ; hệ thống, khoa (trường học), hệ (địa lý). Ví dụ : - 。 Hệ thống này chạy rất trơn tru.. - 。 Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.. - 。 Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hệ; hệ thống

系统

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng hěn 顺利 shùnlì

    - Hệ thống này chạy rất trơn tru.

  • - 工作 gōngzuò zài 信息系统 xìnxīxìtǒng

    - Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.

khoa (trường học)

高等学校中按学科所分的教学行政单位

Ví dụ:
  • - zài 物理系 wùlǐxì 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.

  • - 这个 zhègè de 教授 jiàoshòu hěn 有名 yǒumíng

    - Giáo sư trong khoa này rất nổi tiếng.

hệ (địa lý)

地层系统分类的第二级,小于界,相当于地质年代的纪

Ví dụ:
  • - 地层 dìcéng de 研究 yánjiū hěn 重要 zhòngyào

    - Nghiên cứu hệ địa tầng rất quan trọng.

  • - 石炭系 shítànxì de 化石 huàshí 记录 jìlù hěn 丰富 fēngfù

    - Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.

họ Hệ

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng 哪里 nǎlǐ a

    - Ông Hệ, ông đi đâu đấy?

Ý nghĩa của khi là Động từ

giam; giam giữ

扣押;监禁

Ví dụ:
  • - yīn 盗窃 dàoqiè 被系 bèixì le 两年 liǎngnián

    - Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.

  • - 他们 tāmen 罪犯 zuìfàn 系在 xìzài 看守所 kānshǒusuǒ

    - Họ giam tội phạm trong trại giam.

cột; buộc; trói

拴或绑

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi 系在 xìzài 柱子 zhùzi shàng

    - Anh ấy buộc dây vào cột.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 系在 xìzài 树下 shùxià

    - Chó con bị chủ buộc vào cây.

là (văn viết)

表示判断,相当于“是”

Ví dụ:
  • - 一个 yígè hěn 聪明 cōngming de rén

    - Cô ấy là một người rất thông minh.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén de 父亲 fùqīn

    - Người đàn ông đó là cha tôi.

nhớ; nghĩ; vương vấn

牵挂;惦念

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 系着 xìzhe 家乡 jiāxiāng de shì

    - Anh ấy luôn nhớ về quê hương.

  • - 我们 wǒmen 要系 yàoxì zhù 这份 zhèfèn 情感 qínggǎn

    - Chúng ta cần phải nhớ tình cảm này.

gắn bó; gắn liền; quan hệ; liên hệ; liên kết; kết nối

结合(在一起);联系

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 系在 xìzài 一起 yìqǐ

    - Hai dự án này liên kết với nhau.

  • - 他们 tāmen 系在 xìzài 一起 yìqǐ 无法 wúfǎ 分开 fēnkāi

    - Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.

treo; treo lên

把捆好的人或东西往上提或向下送

Ví dụ:
  • - 球系 qiúxì dào 绳子 shéngzi shàng

    - Tôi treo quả bóng lên bằng sợi dây.

  • - 灯笼 dēnglóng 系在 xìzài 横杆 hénggān shàng

    - Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 联系 liánxì zài 特拉维夫 tèlāwéifū de rén

    - Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 佛系 fóxì 旅游 lǚyóu

    - Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 姨子 yízi 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - yǒu 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī 关系 guānxì

    - Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 关系 guānxì

    - Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 系

Hình ảnh minh họa cho từ 系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao