Đọc nhanh: 精灵论 (tinh linh luận). Ý nghĩa là: tinh linh luận; thuyết tinh linh.
Ý nghĩa của 精灵论 khi là Danh từ
✪ tinh linh luận; thuyết tinh linh
一种认为自然界事物皆有灵魂的哲学为斯宾塞学派哲学家的主张,并以此说明所有宗教的起源或称为"生气主义"、"有灵观"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵论
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 立论 精当
- lập luận xác đáng.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 这篇 评论 很 精彩
- Đánh giá này thật tuyệt vời.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 论点 精确 , 语言 明快
- luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精灵论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精灵论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
精›
论›