粮食 liángshi

Từ hán việt: 【lương thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粮食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương thực). Ý nghĩa là: lương thực. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần nhiều lương thực hơn.. - 。 Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.. - 。 Khu vực này thiếu lương thực.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粮食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 粮食 khi là Danh từ

lương thực

可以吃的各种米、豆类等的总称

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 粮食 liángshí

    - Chúng tôi cần nhiều lương thực hơn.

  • - 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí 粮食 liángshí 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.

  • - zhè 地区 dìqū 粮食 liángshí 不够 bùgòu

    - Khu vực này thiếu lương thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粮食

Định ngữ (足够/充足/全国/...) + (的) + 粮食

"粮食" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 粮食 liángshí

    - Chúng tôi không thiếu lương thực.

  • - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

粮食 + (的) + Danh từ (问题/价格/产量/...)

"粮食" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 粮食 liángshí 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề lương thực cần được giải quyết.

  • - 粮食 liángshí 价格上涨 jiàgéshàngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Giá lương thực tăng rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮食

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - yòng 簸箕 bòjī 簸动 bǒdòng 粮食 liángshí 扬去 yángqù 糠秕 kāngbǐ

    - dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám

  • - 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - món ăn tinh thần.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

  • - 粮食 liángshí 储存 chǔcún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được cất trữ trong kho.

  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - 粮食 liángshí tún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được tích trữ trong kho.

  • - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • - 粮食 liángshí dōu 存在 cúnzài 库里 kùlǐ

    - Lương thực đều được cất trữ trong kho.

  • - 粮食 liángshí 坚壁 jiānbì 起来 qǐlai

    - cất giấu lương thực đi.

  • - 晾晒 liàngshài 粮食 liángshí

    - phơi lương thực.

  • - 煤是 méishì 工业 gōngyè de 食粮 shíliáng

    - than là thức ăn của công nghiệp.

  • - 食粮 shíliáng 供应 gōngyìng

    - cung ứng lương thực.

  • - 倒卖 dǎomài 粮食 liángshí

    - mua đi bán lại lương thực

  • - 收购 shōugòu 粮食 liángshí

    - thu mua lương thực.

  • - 翻晒 fānshài 粮食 liángshí

    - phơi lương thực

  • - báo 浪费 làngfèi 粮食 liángshí

    - Không được lãng phí lương thực.

  • - 人们 rénmen zài 田里 tiánlǐ zhǒng 粮食 liángshí

    - Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.

  • - tiāo 粮食 liángshí 哪里 nǎlǐ

    - Bạn gánh lương thực đi đâu đấy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粮食

Hình ảnh minh họa cho từ 粮食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粮食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao