Đọc nhanh: 蔬菜和粮食 (sơ thái hoà lương thực). Ý nghĩa là: rau cải và lương thực; thực phẩm.
Ý nghĩa của 蔬菜和粮食 khi là Danh từ
✪ rau cải và lương thực; thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔬菜和粮食
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 食堂 的 菜 不错
- Đồ ăn ở căng tin khá ngon.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 芥菜 是 一种 蔬菜
- Cải canh là một loại rau cải.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔬菜和粮食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔬菜和粮食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
粮›
菜›
蔬›
食›