Hán tự: 粉
Đọc nhanh: 粉 (phấn). Ý nghĩa là: bụi; bột; phấn, phấn (trang điểm), miến; bún; bánh phở. Ví dụ : - 面粉用来做面包和蛋糕。 Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.. - 花粉过敏让许多人很难受。 Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.. - 这种粉颜色很自然。 Loại phấn này màu rất tự nhiên.
Ý nghĩa của 粉 khi là Danh từ
✪ bụi; bột; phấn
粉末
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
✪ phấn (trang điểm)
特指化妆用的粉末
- 这种 粉 颜色 很 自然
- Loại phấn này màu rất tự nhiên.
- 散粉 能 定妆 一整天
- Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.
✪ miến; bún; bánh phở
特指粉条或粉丝
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 妈妈 做 的 河粉 最 好吃
- Phở mẹ làm là ngon nhất.
✪ các món ăn từ bột
用淀粉制成的食品
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 凉粉 的 味道 很 特别
- Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.
Ý nghĩa của 粉 khi là Động từ
✪ quét vôi
粉刷
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
✪ mủn ra; nhũn ra; vỡ; nát; vỡ tan
变成或使变成粉末
- 石灰 放 得 太久 , 已经 粉 了
- Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
Ý nghĩa của 粉 khi là Tính từ
✪ màu hồng; hồng phấn
粉红
- 她 喜欢 粉色 的 包
- Cô ấy thích túi màu hồng.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
✪ màu trắng
白色的
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粉
✪ Động từ (磨成/冲/撒) + 粉
biến cái gì đấy thành bột hoặc hành động liên quan đến bột
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
✪ Động từ (炒/下) + 粉
chế biến hoặc xử lý bún
- 我 喜欢 吃 炒 米粉
- Tôi thích ăn bún xào.
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 听 装 奶粉
- sữa bột đóng hộp
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›