fěn

Từ hán việt: 【phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn). Ý nghĩa là: bụi; bột; phấn, phấn (trang điểm), miến; bún; bánh phở. Ví dụ : - 。 Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.. - 。 Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.. - 。 Loại phấn này màu rất tự nhiên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bụi; bột; phấn

粉末

Ví dụ:
  • - 面粉 miànfěn 用来 yònglái zuò 面包 miànbāo 蛋糕 dàngāo

    - Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 许多 xǔduō rén hěn 难受 nánshòu

    - Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.

phấn (trang điểm)

特指化妆用的粉末

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng fěn 颜色 yánsè hěn 自然 zìrán

    - Loại phấn này màu rất tự nhiên.

  • - 散粉 sǎnfěn néng 定妆 dìngzhuāng 一整天 yīzhěngtiān

    - Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.

miến; bún; bánh phở

特指粉条或粉丝

Ví dụ:
  • - 那家店 nàjiādiàn de 米粉 mǐfěn 十分 shífēn 畅销 chàngxiāo

    - Bún của cửa hàng đó bán chạy.

  • - 妈妈 māma zuò de 河粉 héfěn zuì 好吃 hǎochī

    - Phở mẹ làm là ngon nhất.

các món ăn từ bột

用淀粉制成的食品

Ví dụ:
  • - 自己 zìjǐ zuò 凉粉 liángfěn hěn yǒu 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.

  • - 凉粉 liángfěn de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quét vôi

粉刷

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 大门 dàmén 从来 cónglái 没粉 méifěn guò

    - Cổng trường học chưa được quét vôi.

  • - 精心 jīngxīn 粉过 fěnguò 那面 nàmiàn 墙壁 qiángbì

    - Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.

mủn ra; nhũn ra; vỡ; nát; vỡ tan

变成或使变成粉末

Ví dụ:
  • - 石灰 shíhuī fàng 太久 tàijiǔ 已经 yǐjīng fěn le

    - Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.

  • - 石头 shítou 经过 jīngguò 碰撞 pèngzhuàng dōu fěn le

    - Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

màu hồng; hồng phấn

粉红

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè de bāo

    - Cô ấy thích túi màu hồng.

  • - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

màu trắng

白色的

Ví dụ:
  • - fěn 花绽放 huāzhànfàng 美丽 měilì 无比 wúbǐ

    - Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.

  • - 粉鸽 fěngē 飞翔 fēixiáng 蓝天 lántiān 之上 zhīshàng

    - Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (磨成/冲/撒) + 粉

biến cái gì đấy thành bột hoặc hành động liên quan đến bột

Ví dụ:
  • - 豆子 dòuzi 磨成 móchéng fěn

    - Anh ấy xay đậu thành bột.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

Động từ (炒/下) + 粉

chế biến hoặc xử lý bún

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī chǎo 米粉 mǐfěn

    - Tôi thích ăn bún xào.

  • - chǎo le 一份 yīfèn 牛肉 niúròu fěn

    - Cô ấy xào một phần bún bò.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 凉拌 liángbàn 粉皮 fěnpí

    - phở chua ngọt.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • - 粉线 fěnxiàn

    - vạch đường phấn.

  • - 脂粉气 zhīfěnqì

    - tính đàn bà

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

  • - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • - 播撒 bōsǎ 药粉 yàofěn

    - rắc thuốc bột

  • - 粉碎 fěnsuì 矿石 kuàngshí

    - nghiền đá.

  • - tīng zhuāng 奶粉 nǎifěn

    - sữa bột đóng hộp

  • - 脂粉 zhīfěn de 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Mùi hương của son thơm ngát.

  • - 粉笔 fěnbǐ 末会 mòhuì 弄脏 nòngzāng shǒu

    - Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.

  • - 粉饰门面 fěnshìménmian

    - trang hoàng cửa hàng.

  • - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粉

Hình ảnh minh họa cho từ 粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao