Đọc nhanh: 粉笔 (phấn bút). Ý nghĩa là: phấn viết; phấn viết bảng. Ví dụ : - 我喜欢用白色的粉笔。 Tôi thích dùng phấn trắng.. - 他用粉笔画了一个图表。 Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
Ý nghĩa của 粉笔 khi là Danh từ
✪ phấn viết; phấn viết bảng
在黑板上写字用的条状物,用白垩、熟石膏粉等加水揽拌,灌入模型后凝固制成
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉笔
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
粉›