Đọc nhanh: 秋后算账 (thu hậu toán trướng). Ý nghĩa là: (văn học) giải quyết các tài khoản sau mùa thu, giải quyết điểm số vào một thời điểm thích hợp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 秋后算账 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) giải quyết các tài khoản sau mùa thu
lit. to settle accounts after autumn
✪ giải quyết điểm số vào một thời điểm thích hợp (thành ngữ)
settle scores at an opportune moment (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋后算账
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 毕业 后 你 有 什么 打算 ?
- Sau khi tốt nghiệp bạn có dự định gì không?
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 立秋 后 , 叶子 渐渐 变黄 了
- Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.
- 货款 结算 后 再 联系
- Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 我 非 找 他 算账 不可
- Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.
- 账算 出来 没有 ?
- Các tài khoản đã được tính toán chưa?
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋后算账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋后算账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
秋›
算›
账›