Hán tự: 简
Đọc nhanh: 简 (giản). Ý nghĩa là: thư tín; thư, thẻ tre, họ Giản. Ví dụ : - 她写封深情之简。 Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.. - 我回复远方的简。 Tôi trả lời thư của phương xa.. - 简中藏着悠久的历史。 Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.
Ý nghĩa của 简 khi là Danh từ
✪ thư tín; thư
信件
- 她 写 封 深情 之简
- Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.
- 我 回复 远方 的 简
- Tôi trả lời thư của phương xa.
✪ thẻ tre
古代用来写字的竹片
- 简 中藏 着 悠久 的 历史
- Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.
- 简上刻 着 文字
- Trên thẻ tre có khắc chữ.
✪ họ Giản
姓
- 她 姓 简
- Cô ấy họ Giản.
- 这 是 简 先生
- Đây là ông Giản.
Ý nghĩa của 简 khi là Động từ
✪ tuyển chọn; lựa chọn
选择
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 我 在 简择 合适 的 方案
- Tôi đang lựa chọn phương án thích hợp nhất.
✪ giản hoá; tinh giản; làm đơn giản; đơn giản hóa
使简单; 简化
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
Ý nghĩa của 简 khi là Tính từ
✪ giản đơn; ngắn gọn
简单;不复杂 (跟''繁''相对)
- 这个 方法 简而 易懂
- Phương pháp này đơn giản mà dễ hiểu.
- 他 的 生活 很 简单
- Cuộc sống của anh ấy rất đơn giản.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简
✪ 简化 + Tân ngữ
Đơn giản hóa/giản lược cái gì đó
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 简单
Cái gì đó đơn giản như nào
- 这个 问题 很 简单
- Câu hỏi rất đơn giản.
- 这次 考试 太 简单 了
- Lần kiểm tra này quá đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 用词 简练
- dùng từ ngắn gọn.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 这份 问卷 很 简单
- Bảng khảo sát này rất đơn giản.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm简›