Đọc nhanh: 简化字 (giản hoá tự). Ý nghĩa là: Chữ giản thể.
Ý nghĩa của 简化字 khi là Danh từ
✪ Chữ giản thể
简化字是官方公布的简体汉字,通常指《第一批简体字表》、《简化字总表》的字,有时也包括《第二次汉字简化方案(草案)》。一简字和二简字主要源于古字、俗字、异体字、草书楷化字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简化字
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
- 简上刻 着 文字
- Trên thẻ tre có khắc chữ.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简化字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简化字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
字›
简›