Đọc nhanh: 笼屉 (lung thế). Ý nghĩa là: vỉ hấp; đồ xôi; lồng chưng; lồng hấp (cái chõ làm bằng nan để hấp bánh). Ví dụ : - 先坐上笼屉把馒头嘘一嘘。 đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.. - 屉帽(笼屉的盖子)。 vung đậy cái vỉ. - 笼屉帽儿。 nắp nồi hấp.
Ý nghĩa của 笼屉 khi là Danh từ
✪ vỉ hấp; đồ xôi; lồng chưng; lồng hấp (cái chõ làm bằng nan để hấp bánh)
竹、木、铁皮等制成的器具,用来蒸食物
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼屉
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 把 抽屉 关上
- Đóng ngăn kéo lại
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
- 文件 放置 在 抽屉 里
- Tài liệu để trong ngăn kéo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笼屉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笼屉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屉›
笼›