Hán tự: 屉
Đọc nhanh: 屉 (thế). Ý nghĩa là: ngăn kéo; hộc tủ, lồng chưng; cái vỉ, giát giường; giát ghế. Ví dụ : - 这个抽屉有些紧。 Ngăn kéo này hơi chặt.. - 抽屉里面放杂物。 Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.. - 大笼屉装满包子。 Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
Ý nghĩa của 屉 khi là Danh từ
✪ ngăn kéo; hộc tủ
抽屉
- 这个 抽屉 有些 紧
- Ngăn kéo này hơi chặt.
- 抽屉 里面 放 杂物
- Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.
✪ lồng chưng; cái vỉ
屉子,特指笼屉
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
✪ giát giường; giát ghế
鞍屉,马鞍垫子
- 那屉 材质 很 不错
- Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.
- 这屉 做工 很 精细
- Chiếc giát giường này làm rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屉
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 把 抽屉 关上
- Đóng ngăn kéo lại
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 她 小心 地 掩 上 抽屉
- Cô ấy cẩn thận đóng ngăn kéo lại.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 抽屉 上 装有 小 屈戌儿
- Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.
- 抽屉 钥匙 不见 了
- Chìa khóa ngăn kéo bị mất rồi.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 精致 的 抽屉
- Ngăn kéo tinh tế.
- 那屉 材质 很 不错
- Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.
- 钥匙 就 在 抽屉 里面
- Chìa khoá ngay trong ngăn kéo.
- 抽屉 里面 放 杂物
- Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.
- 他 把 钥匙 置 在 抽屉 里
- Anh ấy để chìa khóa trong ngăn kéo.
- 文件 放置 在 抽屉 里
- Tài liệu để trong ngăn kéo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屉›