Từ hán việt: 【thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: ngăn kéo; hộc tủ, lồng chưng; cái vỉ, giát giường; giát ghế. Ví dụ : - 。 Ngăn kéo này hơi chặt.. - 。 Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.. - 。 Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngăn kéo; hộc tủ

抽屉

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 抽屉 chōuti 有些 yǒuxiē jǐn

    - Ngăn kéo này hơi chặt.

  • - 抽屉 chōuti 里面 lǐmiàn fàng 杂物 záwù

    - Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.

lồng chưng; cái vỉ

屉子,特指笼屉

Ví dụ:
  • - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • - 笼屉 lóngtì fàng zhe 馒头 mántóu

    - Trong lồng chưng có bánh màn thầu.

giát giường; giát ghế

鞍屉,马鞍垫子

Ví dụ:
  • - 那屉 nàtì 材质 cáizhì hěn 不错 bùcuò

    - Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.

  • - 这屉 zhètì 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc giát giường này làm rất tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 抽屉 chōuti 掩住 yǎnzhù le 使劲 shǐjìn 拉才 lācái 拉开 lākāi

    - Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.

  • - 这个 zhègè 抽屉 chōuti lǎo 卡住 kǎzhù

    - Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.

  • - 笼屉 lóngtì 帽儿 màoér

    - nắp nồi hấp.

  • - 抽屉 chōuti 动不动 dòngbùdòng jiù 卡住 kǎzhù

    - Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.

  • - 抽屉 chōuti jǐn 拉不开 lābùkāi

    - Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.

  • - 抽屉 chōuti 关上 guānshàng

    - Đóng ngăn kéo lại

  • - xiān zuò shàng 笼屉 lóngtì 馒头 mántóu 一嘘 yīxū

    - đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.

  • - 小心 xiǎoxīn yǎn shàng 抽屉 chōuti

    - Cô ấy cẩn thận đóng ngăn kéo lại.

  • - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • - 笼屉 lóngtì 装满 zhuāngmǎn 包子 bāozi

    - Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.

  • - 抽屉 chōuti shàng 装有 zhuāngyǒu xiǎo 屈戌儿 qūquer

    - Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.

  • - 抽屉 chōuti 钥匙 yàoshi 不见 bújiàn le

    - Chìa khóa ngăn kéo bị mất rồi.

  • - 屉帽 tìmào ( 笼屉 lóngtì de 盖子 gàizi )

    - vung đậy cái vỉ

  • - 精致 jīngzhì de 抽屉 chōuti

    - Ngăn kéo tinh tế.

  • - 那屉 nàtì 材质 cáizhì hěn 不错 bùcuò

    - Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.

  • - 钥匙 yàoshi jiù zài 抽屉 chōuti 里面 lǐmiàn

    - Chìa khoá ngay trong ngăn kéo.

  • - 抽屉 chōuti 里面 lǐmiàn fàng 杂物 záwù

    - Trong ngăn kéo chứa đồ lặt vặt.

  • - 钥匙 yàoshi zhì zài 抽屉 chōuti

    - Anh ấy để chìa khóa trong ngăn kéo.

  • - 文件 wénjiàn 放置 fàngzhì zài 抽屉 chōuti

    - Tài liệu để trong ngăn kéo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屉

Hình ảnh minh họa cho từ 屉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SPT (尸心廿)
    • Bảng mã:U+5C49
    • Tần suất sử dụng:Trung bình