Đọc nhanh: 出笼 (xuất lung). Ý nghĩa là: lấy ra khỏi lồng hấp (bánh bao, màn thầu), sổ lồng; sổng chuồng; ồ ạt tuôn ra (ví với hàng hoá đầu cơ gặp thời bán ra hoặc tiền tung ra lúc lạm phát...). Ví dụ : - 鸽子出笼,冲腾入云。 chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
Ý nghĩa của 出笼 khi là Động từ
✪ lấy ra khỏi lồng hấp (bánh bao, màn thầu)
馒头、包子等蒸熟后从笼屉取出
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
✪ sổ lồng; sổng chuồng; ồ ạt tuôn ra (ví với hàng hoá đầu cơ gặp thời bán ra hoặc tiền tung ra lúc lạm phát...)
比喻囤积居奇的货物大量出售,通货膨胀时钞票大量发行,或者坏人别有用心地抛出反动作品等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出笼
- 出 布告
- ra thông báo
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
笼›