Đọc nhanh: 床屉 (sàng thế). Ý nghĩa là: giát.
Ý nghĩa của 床屉 khi là Danh từ
✪ giát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床屉
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 菜 床子
- sạp rau.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 文件 放置 在 抽屉 里
- Tài liệu để trong ngăn kéo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 床屉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 床屉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屉›
床›