Đọc nhanh: 屉子 (thế tử). Ý nghĩa là: ngăn; hộc, giát giường; giát ghế, ngăn kéo; ngăn tủ; hộc tủ.
Ý nghĩa của 屉子 khi là Danh từ
✪ ngăn; hộc
扁平的盛器,成套的屉子大小相等,可以一层层整齐地叠起来
✪ giát giường; giát ghế
某些床或椅子的架子上可以取下的部分,一般用棕绳、藤皮、钢丝等编成
✪ ngăn kéo; ngăn tủ; hộc tủ
抽屉
✪ lồng chưng
竹、木、铁皮等制成的器具, 用来蒸食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屉子
- 格子布
- vải ca-rô
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屉›