duān

Từ hán việt: 【đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoan). Ý nghĩa là: đầu; đầu mút (của đồ vật), mở đầu; lúc khởi đầu; bắt đầu (sự việc), nguyên nhân; nguyên cớ; nguồn gốc; nguyên do. Ví dụ : - 。 Đầu của bút bị mòn rồi.. - 。 Đầu của sợi dây được buộc một nút.. - 。 Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu; đầu mút (của đồ vật)

(东西的) 头

Ví dụ:
  • - de duān 磨损 mósǔn le

    - Đầu của bút bị mòn rồi.

  • - 绳子 shéngzi de duān 打了个 dǎlegè jié

    - Đầu của sợi dây được buộc một nút.

mở đầu; lúc khởi đầu; bắt đầu (sự việc)

(事情的) 开头

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 全新 quánxīn de 开端 kāiduān

    - Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.

  • - 故事 gùshì de 发端 fāduān hěn 有趣 yǒuqù

    - Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.

nguyên nhân; nguyên cớ; nguồn gốc; nguyên do

原因;起因

Ví dụ:
  • - shuō duān yóu

    - Anh ấy không nói nguyên nhân.

  • - duān yóu hěn nán cāi

    - Nguyên nhân rất khó đoán.

phương diện; hạng mục; mục; đầu mối; mặt

方面;项目

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 清单 qīngdān 包含 bāohán 多个 duōge duān

    - Danh sách này bao gồm nhiều mục.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 几个 jǐgè 关键 guānjiàn duān

    - Vấn đề này có vài mục quan trọng.

họ Đoan

Ví dụ:
  • - duān 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Đoan rất vui khi được gặp thầy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bưng; mang; đem

平举着拿

Ví dụ:
  • - 端出来 duānchūlái 一盘 yīpán 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.

  • - gěi 端碗 duānwǎn fàn

    - Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.

diệt sạch; xoá sạch; trừ sạch

除掉

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 端掉 duāndiào 这些 zhèxiē 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 端掉 duāndiào le 老鼠 lǎoshǔ

    - Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đoan chính; đoan trang; ngay ngắn; đứng đắn

端正

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 同学 tóngxué de 态度 tàidù hěn 端正 duānzhèng

    - Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.

  • - de 字迹 zìjì hěn 端正 duānzhèng

    - Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.

  • - yīn 品行不端 pǐnxíngbùduān 受到 shòudào 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đầu (đồ vật; sự vật)

用于表示事物的部分、方面

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi de 一端 yīduān 系着 xìzhe 铃铛 língdāng

    - Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.

  • - 树枝 shùzhī 两端 liǎngduān 细又长 xìyòuzhǎng

    - Hai đầu của cành cây mảnh và dài.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

端 + Tân ngữ ( 饭/ 水/ 茶 )

Bưng cái gì đó

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 端水 duānshuǐ 过来 guòlái le

    - Chị gái bưng nước đến rồi.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 端茶 duānchá

    - Nhân viên phục vụ đang bưng trà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • - 神情 shénqíng 端庄 duānzhuāng

    - dáng vẻ đoan trang

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - tīng 端详 duānxiáng

    - nghe tình hình cụ thể

  • - shuō 端详 duānxiáng

    - nói tường tận

  • - 容止 róngzhǐ 端详 duānxiáng

    - dung mạo cử chỉ ung dung

  • - zài 云端 yúnduān 若隐若现 ruòyǐnruòxiàn

    - Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.

  • - 端坐 duānzuò 读书 dúshū

    - ngồi ngay ngắn đọc sách

  • - 绳子 shéngzi de 一端 yīduān 系着 xìzhe 铃铛 língdāng

    - Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.

  • - 他们 tāmen yòng 案子 ànzi 端饭 duānfàn

    - Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.

  • - 案件 ànjiàn yǒu le xiē 端倪 duānní

    - Vụ án có một vài manh mối.

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 端

Hình ảnh minh họa cho từ 端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao