Hán tự: 端
Đọc nhanh: 端 (đoan). Ý nghĩa là: đầu; đầu mút (của đồ vật), mở đầu; lúc khởi đầu; bắt đầu (sự việc), nguyên nhân; nguyên cớ; nguồn gốc; nguyên do. Ví dụ : - 笔的端磨损了。 Đầu của bút bị mòn rồi.. - 绳子的端打了个结。 Đầu của sợi dây được buộc một nút.. - 这是一个全新的开端。 Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.
Ý nghĩa của 端 khi là Danh từ
✪ đầu; đầu mút (của đồ vật)
(东西的) 头
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
✪ mở đầu; lúc khởi đầu; bắt đầu (sự việc)
(事情的) 开头
- 这是 一个 全新 的 开端
- Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
✪ nguyên nhân; nguyên cớ; nguồn gốc; nguyên do
原因;起因
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
✪ phương diện; hạng mục; mục; đầu mối; mặt
方面;项目
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 这个 问题 有 几个 关键 端
- Vấn đề này có vài mục quan trọng.
✪ họ Đoan
姓
- 端 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Đoan rất vui khi được gặp thầy.
Ý nghĩa của 端 khi là Động từ
✪ bưng; mang; đem
平举着拿
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
✪ diệt sạch; xoá sạch; trừ sạch
除掉
- 我们 要 端掉 这些 害虫
- Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
Ý nghĩa của 端 khi là Tính từ
✪ đoan chính; đoan trang; ngay ngắn; đứng đắn
端正
- 这位 同学 的 态度 很 端正
- Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 端 khi là Lượng từ
✪ đầu (đồ vật; sự vật)
用于表示事物的部分、方面
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 树枝 两端 细又长
- Hai đầu của cành cây mảnh và dài.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 端
✪ 端 + Tân ngữ ( 饭/ 水/ 茶 )
Bưng cái gì đó
- 姐姐 端水 过来 了
- Chị gái bưng nước đến rồi.
- 服务员 正在 端茶
- Nhân viên phục vụ đang bưng trà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 神情 端庄
- dáng vẻ đoan trang
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 听 端详
- nghe tình hình cụ thể
- 说 端详
- nói tường tận
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 端坐 读书
- ngồi ngay ngắn đọc sách
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm端›