jìng

Từ hán việt: 【cạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cạnh). Ý nghĩa là: cạnh tranh; thi; thi đua; ganh đua; đua tranh, mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 。 Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.. - 。 Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.. - 。 Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cạnh tranh; thi; thi đua; ganh đua; đua tranh

竞争;竞赛

Ví dụ:
  • - 运动员 yùndòngyuán men 积极 jījí 竞逐 jìngzhú 冠军 guànjūn

    - Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.

  • - 同学们 tóngxuémen zài 学习 xuéxí shàng 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mạnh; mạnh mẽ

强劲

Ví dụ:
  • - 股风 gǔfēng 显得 xiǎnde hěn jìng

    - Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.

  • - 有着 yǒuzhe 竞劲 jìngjìn de 气势 qìshì

    - Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞舟 fēizhōu 竞渡 jìngdù

    - thi đua thuyền

  • - 群芳竞艳 qúnfāngjìngyàn

    - hoa thơm cỏ lạ đua sắc.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 股风 gǔfēng 显得 xiǎnde hěn jìng

    - Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.

  • - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài tóng 其他 qítā 八家 bājiā 厂商 chǎngshāng de 竞争 jìngzhēng zhōng 夺标 duóbiāo

    - công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 竞赛 jìngsài le 跑步 pǎobù

    - Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.

  • - 竞争 jìngzhēng 越来越 yuèláiyuè 残酷 cánkù

    - Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

  • - 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 越来越 yuèláiyuè 强大 qiángdà

    - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

  • - 游泳 yóuyǒng 健儿 jiànér 竞渡 jìngdù 昆明湖 kūnmínghú

    - những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh

  • - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • - 竞赛 jìngsài 规约 guīyuē

    - quy ước thi đấu

  • - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - 正在 zhèngzài 易趣 yìqù shàng 竞价 jìngjià 一款 yīkuǎn 经典 jīngdiǎn 铂金 bójīn bāo

    - Cô ấy đang tham gia một cuộc chiến tranh đấu giá cho một chiếc áo khoác dạ cổ điển trên eBay

  • - 竞争 jìngzhēng 加剧 jiājù 使 shǐ 商品 shāngpǐn 贬值 biǎnzhí

    - Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.

  • - 企业 qǐyè xiàng 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 具有 jùyǒu 强劲 qiángjìng de 竞争力 jìngzhēnglì

    - Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竞

Hình ảnh minh họa cho từ 竞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao