Đọc nhanh: 争长竞短 (tranh trưởng cạnh đoản). Ý nghĩa là: tranh lèo giật giải.
Ý nghĩa của 争长竞短 khi là Thành ngữ
✪ tranh lèo giật giải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争长竞短
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 竞争 越来越 残酷
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 就业 市场竞争 激烈
- Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 商业 圈 竞争 很 激烈
- Giới kinh doanh cạnh tranh rất khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争长竞短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争长竞短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
短›
竞›
长›