穿上衣服 chuān shàng yīfú

Từ hán việt: 【xuyên thượng y phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿上衣服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên thượng y phục). Ý nghĩa là: mặc quần áo vào. Ví dụ : - 穿。 Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿上衣服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿上衣服 khi là Danh từ

mặc quần áo vào

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿上衣服

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 衣服 yīfú zhān shàng le 尘埃 chénāi

    - Quần áo dính bụi.

  • - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • - 穿过 chuānguò de 衣服 yīfú 退 tuì 不了 bùliǎo

    - Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.

  • - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 竹竿 zhúgān shàng

    - đem quần áo phơi trên sào trúc.

  • - 穿 chuān le jiàn 玲珑 línglóng de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.

  • - 衣服 yīfú yòu shòu yòu xiǎo 紧巴巴 jǐnbābā 地贴 dìtiē zài 身上 shēnshàng

    - quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 黎色 lísè de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.

  • - zài 衣服 yīfú shàng xiāng le 蕾丝 lěisī 花边 huābiān

    - Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.

  • - 衣服 yīfú shàng yǒu liáo 缝儿 fènger

    - Trên quần áo có đường khâu viền.

  • - xīn 衣服 yīfú shàng yǒu 瑕疵 xiácī

    - Có những sai sót trong bộ quần áo mới.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • - 我们 wǒmen zài 平台 píngtái shàng 晾衣服 liàngyīfú

    - Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.

  • - 天冷 tiānlěng le 记得 jìde 穿 chuān shàng hòu 衣服 yīfú

    - Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.

  • - 孩子 háizi men 穿 chuān shàng xīn 衣服 yīfú 拜年 bàinián

    - Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • - huāng zhe 穿 chuān shàng 衣服 yīfú

    - Anh ta vội vã mặc quần áo.

  • - 舍不得 shěbùdé zhè duō qián huā zài 穿衣服 chuānyīfú shàng

    - Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿上衣服

Hình ảnh minh họa cho từ 穿上衣服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿上衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao