Đọc nhanh: 穿上衣服 (xuyên thượng y phục). Ý nghĩa là: mặc quần áo vào. Ví dụ : - 听说厂里有要紧事儿,他急忙穿上衣服跑出门去。 Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
Ý nghĩa của 穿上衣服 khi là Danh từ
✪ mặc quần áo vào
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿上衣服
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 她 穿 了 一件 黎色 的 衣服
- Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 衣服 上 有 缭 缝儿
- Trên quần áo có đường khâu viền.
- 新 衣服 上 有 瑕疵
- Có những sai sót trong bộ quần áo mới.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 衣服 晾 在 阳台 上 晞
- Quần áo phơi trên ban công đang khô.
- 我们 在 平台 上 晾衣服
- Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.
- 天冷 了 , 记得 穿 上 厚 衣服
- Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.
- 孩子 们 穿 上 新 衣服 去 拜年
- Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
- 我 舍不得 把 这 麽 多 钱 花 在 穿衣服 上
- Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿上衣服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿上衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
服›
穿›
衣›