衣服长肥貌 yīfú zhǎng féi mào

Từ hán việt: 【y phục trưởng phì mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衣服长肥貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y phục trưởng phì mạo). Ý nghĩa là: lụng thụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衣服长肥貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 衣服长肥貌 khi là Từ điển

lụng thụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣服长肥貌

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 好看 hǎokàn a

    - Cái áo này đẹp quá!

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 衣服 yīfú zhān shàng le 尘埃 chénāi

    - Quần áo dính bụi.

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 衣服 yīfú 放着 fàngzhe 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo để trên ghế.

  • - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 长短 chángduǎn 肥瘦 féishòu dōu 合适 héshì 穿着 chuānzhe 真可身 zhēnkěshēn

    - cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.

  • - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • - 衣服 yīfú fàng zhǎng 一点 yìdiǎn

    - Anh ấy nới dài quần áo một chút.

  • - fān jiǎn ( 洗衣服 xǐyīfú yòng de 肥皂 féizào )

    - xà phòng giặt.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 稍长 shāozhǎng le 一点 yìdiǎn

    - Chiếc áo này hơi dài một chút.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衣服长肥貌

Hình ảnh minh họa cho từ 衣服长肥貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣服长肥貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao