Đọc nhanh: 空际 (không tế). Ý nghĩa là: không trung; bầu trời; giữa trời. Ví dụ : - 广场上掌声和欢呼声洋溢空际。 trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.. - 峰顶的纪念碑高耸空际。 đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
Ý nghĩa của 空际 khi là Danh từ
✪ không trung; bầu trời; giữa trời
空中
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空际
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 蓝色 穹空 一望无际
- Bầu trời xanh rộng lớn không thấy điểm kết thúc.
- 蔚蓝 的 天空 , 广袤无际
- bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
际›