Đọc nhanh: 空架子 (không giá tử). Ý nghĩa là: khuôn sáo; trống rỗng; khuôn sáo trống rỗng; chỉ có hình thức mà không có nội dung (thường dùng để chỉ văn chương hay cơ cấu tổ chức).
✪ khuôn sáo; trống rỗng; khuôn sáo trống rỗng; chỉ có hình thức mà không có nội dung (thường dùng để chỉ văn chương hay cơ cấu tổ chức)
只有形式,没有内容的东西 (多指文章、组织机构等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空架子
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 空 场子
- bãi trống.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 空 罐子
- vò không
- 官架子
- quan liêu.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
空›